Vòng một Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2016

Các đội Pháp và Đức được đặc cách vào thẳng vòng hai. 44 đội còn lại được chia làm 11 bảng, thi đấu vòng tròn một lượt tại một quốc gia chủ nhà, chọn ra 22 đội (11 đội nhất, 11 đội nhì) lọt vào vòng hai.

Giờ thi đấu từ ngày 24 tháng 10 năm 2015 trở về trước là CEST (UTC+2), còn về sau là giờ CET (UTC+1).

Bảng 1

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Cộng hòa Ireland3300130+139Vòng hai
2 Ukraina3201123+96
3 Thổ Nhĩ Kỳ (H)310254+13
4 Andorra3003023−230
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
15 tháng 10, 2015 (2015-10-15)10:00
Thổ Nhĩ Kỳ 5–0 Andorra
Baysal  20'
Gören  35'
Sadıkoğlu  48', 68'
Azak  80+4'
Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)
15 tháng 10, 2015 (2015-10-15)14:30
Cộng hòa Ireland 3–0 Ukraina
Kelly  38'
Kavanagh  68'
Kiernan  75'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)

17 tháng 10, 2015 (2015-10-17)10:00
Cộng hòa Ireland 7–0 Andorra
Kelly  23'
Payne  28', 76'
Homan  52'
Noonan  59'
Ruddy  65'
Reybet-Degat  77'
Chi tiết
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)
17 tháng 10, 2015 (2015-10-17)14:30
Ukraina 1–0 Thổ Nhĩ Kỳ
Hryb  78'Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

20 tháng 10, 2015 (2015-10-20)14:30
Thổ Nhĩ Kỳ 0–3 Cộng hòa Ireland
Chi tiếtKiernan  6'
Kavanagh  35'
Kelly  69'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
20 tháng 10, 2015 (2015-10-20)14:30
Andorra 0–11 Ukraina
Chi tiếtKumeda  9', 68', 74'
Kunina  26', 39', 65'
Hryb  30', 43', 58'
Shurubura  61'
Postol  78'
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

Bảng 2

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Áo330060+69Vòng hai
2 Scotland311143+14
3 Latvia302112−12
4 Kazakhstan (H)301217−61
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
11 tháng 10, 2015 (2015-10-11)08:00
Scotland 0–0 Latvia
Chi tiết
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)
11 tháng 10, 2015 (2015-10-11)11:00
Áo 2–0 Kazakhstan
Scharnböck  13'
Kurz  20'
Chi tiết
Trọng tài: Dilek Koçbay (Thổ Nhĩ Kỳ)

13 tháng 10, 2015 (2015-10-13)08:00
Áo 1–0 Latvia
Pireci  43'Chi tiết
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
13 tháng 10, 2015 (2015-10-13)11:00
Kazakhstan 0–4 Scotland
Chi tiếtMcGregor  20'
Hay  38', 46'
McDonald  57'
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)

16 tháng 10, 2015 (2015-10-16)11:00
Scotland 0–3 Áo
Chi tiếtBachler  15', 65'
Wienroither  62'
Trọng tài: Dilek Koçbay (Thổ Nhĩ Kỳ)
16 tháng 10, 2015 (2015-10-16)11:00
Latvia 1–1 Kazakhstan
Voitāne  66'Chi tiếtNizamutdinova  33'
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Bảng 3

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha3300191+189Vòng hai
2 Hy Lạp320196+36
3 Bồ Đào Nha (H)310225−33
4 Armenia3003018−180
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
23 tháng 10, 2015 (2015-10-23)16:00
Tây Ban Nha 9–0 Armenia
Navarro  7', 33', 75'
Velázquez  29'
Pujadas  44'
Monente  58'
Gutiérrez  78'
M. Simonyan  80+2' (l.n.)
Aleixandri  80+4'
Chi tiết
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
23 tháng 10, 2015 (2015-10-23)17:00
Hy Lạp 1–0 Bồ Đào Nha
Gatsiou  45'Chi tiết

25 tháng 10, 2015 (2015-10-25)16:00
Armenia 0–8 Hy Lạp
Chi tiếtAntonyan  3' (l.n.)
Chatzinikolaou  40', 43' (ph.đ.), 50', 56'
Karapetsa  54'
Gatsiou  77', 80+1'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
25 tháng 10, 2015 (2015-10-25)17:00
Tây Ban Nha 4–1 Bồ Đào Nha
Fernández  5'
Navarro  48'
Serrano  51'
Aleixandri  75'
Chi tiếtFaria  31'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

28 tháng 10, 2015 (2015-10-28)17:00
Hy Lạp 0–6 Tây Ban Nha
Chi tiếtNavarro  34', 53'
Monente  40'
Blanco  43', 50'
Na. Ramos  59'
28 tháng 10, 2015 (2015-10-28)17:00
Bồ Đào Nha 1–0 Armenia
Ferreira  40+2'Chi tiết
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

Bảng 4

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Anh3210282+267Vòng hai
2 Ba Lan3210172+157
3 Croatia3012018−181
4 Estonia (H)3012023−231
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
1 tháng 10, 2015 (2015-10-01)15:00
Ba Lan 10–0 Estonia
Eckerle  6', 8', 50'
Ratajczyk  24'
Słowińska  27', 80+3'
Zawistowska  36', 40', 42', 45'
Chi tiết
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
1 tháng 10, 2015 (2015-10-01)15:00
Anh 13–0 Croatia
Stanway  14', 17', 22', 34', 40+2' (ph.đ.)
Russo  26', 52', 59', 60', 75'
Cain  55'
Toone  68', 80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)

3 tháng 10, 2015 (2015-10-03)15:00
Ba Lan 5–0 Croatia
Eckerle  4', 20'
Zawistowska  24'
Grec  34', 65'
Chi tiết
Trọng tài: Olga Tereshko (Belarus)
3 tháng 10, 2015 (2015-10-03)15:00
Estonia 0–13 Anh
Chi tiếtRusso  4', 15', 46'
Charles  9', 28'
Patten  21'
Stanway  31', 33' (ph.đ.)
Sibley  42'
Hinds  53'
Alexander  59'
Olding  61'
Wubben-Moy  80+2'
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)

6 tháng 10, 2015 (2015-10-06)15:00
Anh 2–2 Ba Lan
Charles  26'
Stanway  45' (ph.đ.)
Chi tiếtZawadzka  69' (ph.đ.), 80+3' (ph.đ.)
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
6 tháng 10, 2015 (2015-10-06)15:00
Croatia 0–0 Estonia
Chi tiết
Trọng tài: Olga Tereshko (Belarus)

Bảng 5

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ý3300140+149Vòng hai
2 Bắc Ireland311135−24
3 Bosna và Hercegovina302116−52
4 Bắc Macedonia (H)301218−71
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
28 tháng 9, 2015 (2015-09-28)11:00
Ý 5–0 Bosna và Hercegovina
Glionna  22', 49'
Caruso  35', 55'
Cantore  38'
Chi tiết
28 tháng 9, 2015 (2015-09-28)11:00
Bắc Ireland 3–0 Bắc Macedonia
McMaster  33'
Orr  58'
Beggs  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

30 tháng 9, 2015 (2015-09-30)11:00
Ý 4–0 Bắc Macedonia
Cantore  6'
Labate  18'
Greggi  71' (ph.đ.)
Glionna  75'
Chi tiết
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)
30 tháng 9, 2015 (2015-09-30)11:00
Bosna và Hercegovina 0–0 Bắc Ireland
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

3 tháng 10, 2015 (2015-10-03)11:00
Bắc Ireland 0–5 Ý
Chi tiếtCantore  25', 76'
Caruso  47'
Glionna  51'
Merlo  68'
3 tháng 10, 2015 (2015-10-03)11:00
Bắc Macedonia 1–1 Bosna và Hercegovina
Tejić  50' (l.n.)Chi tiếtMehmedović  40+1'
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)

Bảng 6

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bỉ (H)3300202+189Vòng hai
2 Cộng hòa Séc3201195+146
3 Azerbaijan310265+13
4 Gruzia3003033−330
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
29 tháng 9, 2015 (2015-09-29)14:00
Cộng hòa Séc 4–1 Azerbaijan
K. Dubcová  11', 57'
Khýrová  15'
Příkaská  72'
Chi tiếtM. Ozdemir  32'
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
29 tháng 9, 2015 (2015-09-29)19:00
Bỉ 15–0 Gruzia
Vanmechelen  3', 21', 26' (ph.đ.), 44'
Kerckhofs  5'
Minnaert  15', 22'
Asselberghs  23'
Duijsters  29', 36'
Wijnants  34'
Vierendeels  40+1'
Maris  42'
Abdulai Toloba  65' (ph.đ.)
Baccarne  80+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)

1 tháng 10, 2015 (2015-10-01)15:00
Gruzia 0–13 Cộng hòa Séc
Chi tiếtPavlasová  6'
Š. Krištofová  8', 44', 80+3'
M. Dubcová  10', 51' (ph.đ.), 78'
Kodadová  17' (ph.đ.)
Dudová  21'
Čiperová  27', 62' (ph.đ.)
Siváková  35' (ph.đ.)
Klímová  61'
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
1 tháng 10, 2015 (2015-10-01)20:00
Bỉ 1–0 Azerbaijan
Minnaert  78'Chi tiết
Trọng tài: Charlotte Carpenter (Wales)

4 tháng 10, 2015 (2015-10-04)11:00
Cộng hòa Séc 2–4 Bỉ
Radová  56'
Stašková  60'
Chi tiếtVanmechelen  35', 74'
Minnaert  77', 80+1'
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
4 tháng 10, 2015 (2015-10-04)11:00
Azerbaijan 5–0 Gruzia
M. Ozdemir  4', 30', 80+1'
Uygun  8'
Mammadaliyeva  49'
Chi tiết
Trọng tài: Charlotte Carpenter (Wales)

Bảng 7

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đan Mạch330090+99Vòng hai
2 Hungary (H)320152+36
3 Wales31025503
4 Israel3003012−120
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
10 tháng 10, 2015 (2015-10-10)15:00
Đan Mạch 5–0 Israel
Holt Andersen  13'
Gejl  27', 44' (ph.đ.)
Svava  55'
Ibsen  79'
Chi tiết
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
10 tháng 10, 2015 (2015-10-10)15:00
Hungary 2–1 Wales
Oláh  21', 51'Chi tiếtChivers  56'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

12 tháng 10, 2015 (2015-10-12)15:00
Đan Mạch 3–0 Wales
Andersen  43', 80+2'
Petersen  64'
Chi tiết
12 tháng 10, 2015 (2015-10-12)15:00
Israel 0–3 Hungary
Chi tiếtCsigi  10'
Vári  49'
Pulins  80+3'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

15 tháng 10, 2015 (2015-10-15)11:00
Hungary 0–1 Đan Mạch
Chi tiếtGejl  15'
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
15 tháng 10, 2015 (2015-10-15)15:00
Wales 4–0 Israel
Lancaster  22'
Woodham  27'
Morgan  35'
Chivers  39'
Chi tiết
Trọng tài: Bojana Tošic (Bosna và Hercegovina)

Bảng 8

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Thụy Điển3300181+179Vòng hai
2 Nga320172+56
3 Slovakia31026603
4 România (H)3003022−220
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
12 tháng 10, 2015 (2015-10-12)10:00
Thụy Điển 3–1 Slovakia
Nilsson  32'
Ovenberger  51'
Lilja  77'
Chi tiếtJančová  78'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
12 tháng 10, 2015 (2015-10-12)14:00
Nga 4–0 România
Guseva  49', 62', 69'
Maksimova  75'
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

14 tháng 10, 2015 (2015-10-14)10:00
Slovakia 0–3 Nga
Chi tiếtA. Dronova  11' (ph.đ.)
Guseva  29'
Zarubina  50'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
14 tháng 10, 2015 (2015-10-14)14:00
Thụy Điển 13–0 România
Hed  8', 27'
Ovenberger  20', 42'
Lilja  21'
Mateș  31' (l.n.)
Kullashi  46', 55', 69', 78'
Öman  62'
Abrahamsson  67'
Sandström  80+1'
Chi tiết
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

17 tháng 10, 2015 (2015-10-17)10:00
Nga 0–2 Thụy Điển
Chi tiếtKullashi  20', 75'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
17 tháng 10, 2015 (2015-10-17)10:00
România 0–5 Slovakia
Chi tiếtBogorová  13', 42'
Mikolajová  46', 49'
Vagaská  65'
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Bảng 9

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Thụy Sĩ320192+76[lower-alpha 1]Vòng hai
2 Serbia (H)320184+46[lower-alpha 1]
3 Slovenia320134−16[lower-alpha 1]
4 Litva3003313−100
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. 1 2 3 Xếp hạng theo thành tích đối đầu (Thụy Sĩ: 3 đ, +2; Serbia: 3 đ, 0 GD; Slovenia: 3 đ, −2).
16 tháng 10, 2015 (2015-10-16)14:00
Thụy Sĩ 6–1 Litva
Arfaoui  27', 30'
Reuteler  38', 59'
Lehmann  60'
Haller  74'
Chi tiếtVaitukaitytė  39'
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
16 tháng 10, 2015 (2015-10-16)14:00
Serbia 3–0 Slovenia
Poljak  49' (ph.đ.), 53', 57'Chi tiết
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)

18 tháng 10, 2015 (2015-10-18)14:00
Thụy Sĩ 0–1 Slovenia
Chi tiếtPintarič  66'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
18 tháng 10, 2015 (2015-10-18)14:05
Litva 1–5 Serbia
Gedgaudaitė  11'Chi tiếtTrbojević  10'
Baka  16', 35'
Poljak  40+1'
Knežević  75'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)

21 tháng 10, 2015 (2015-10-21)14:00
Serbia 0–3 Thụy Sĩ
Chi tiếtSchegg  20'
Haller  69'
Lehmann  80+3'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
21 tháng 10, 2015 (2015-10-21)14:00
Slovenia 2–1 Litva
Šiftar  25'
Makovec  70'
Chi tiếtVaitukaitytė  21'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Bảng 10

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Na Uy3210231+227Vòng hai
2 Hà Lan3210151+147
3 Bulgaria (H)3102414−103
4 Moldova3003026−260
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
23 tháng 10, 2015 (2015-10-23)14:00
Na Uy 14–0 Moldova
Norheim  9' (ph.đ.), 25', 30', 40+1'
Huseby  13'
Nautnes  15', 37'
Linberg  39', 47', 60', 68'
Stenevik  51'
Ruud  79'
Haug  80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)
23 tháng 10, 2015 (2015-10-23)14:00
Hà Lan 6–0 Bulgaria
Jansen  2', 71'
Olislagers  14'
Van Weerden  40'
Van de Ven  62'
Asbroek  80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)

25 tháng 10, 2015 (2015-10-25)14:00
Na Uy 8–0 Bulgaria
Norheim  19', 26', 67'
Ruud  24'
Closs  31'
Linberg  37'
Giske  46'
Maanum  54'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)
25 tháng 10, 2015 (2015-10-25)14:00
Moldova 0–8 Hà Lan
Chi tiếtVan Deursen  2', 6', 72'
Asbroek  13', 76', 79'
Lohin  17' (l.n.)
Sabajo  22'
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)

28 tháng 10, 2015 (2015-10-28)14:00
Hà Lan 1–1 Na Uy
Nouwen  76'Chi tiếtHaug  14'
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)
28 tháng 10, 2015 (2015-10-28)14:00
Bulgaria 4–0 Moldova
Aleksandrova  40', 57', 60'
Petkova  48'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)

Bảng 11

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Phần Lan3300180+189Vòng hai
2 Iceland3201112+96
3 Montenegro (H)310239−63
4 Quần đảo Faroe3003122−210
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
22 tháng 10, 2015 (2015-10-22)13:00
Iceland 3–0 Montenegro
Daníelsdóttir  67'
Eiríksdóttir  68'
Haralz  69'
Chi tiết
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
22 tháng 10, 2015 (2015-10-22)13:00
Phần Lan 11–0 Quần đảo Faroe
Sjöholm  2', 4', 33'
Rantala  15', 20', 44'
Tulkki  31' (ph.đ.), 40+2'
Olmala  59'
Peuhkurinen  67'
Lappalainen  71'
Chi tiết
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)

24 tháng 10, 2015 (2015-10-24)13:00
Iceland 8–0 Quần đảo Faroe
Daníelsdóttir  5'
Jóhannsdóttir  16'
Haralz  30', 31', 47', 76'
Albertsdottir  37'
Rúnarsdóttir  69'
Chi tiết
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
24 tháng 10, 2015 (2015-10-24)13:00
Montenegro 0–5 Phần Lan
Chi tiếtRantala  40+2', 74', 80+2'
Tulkki  63'
Sjöholm  80+4'

27 tháng 10, 2015 (2015-10-27)13:00
Phần Lan 2–0 Iceland
Rantala  22'
Tulkki  46'
Chi tiết
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
27 tháng 10, 2015 (2015-10-27)13:00
Quần đảo Faroe 1–3 Montenegro
Hansen  80+5'Chi tiếtŠaranović  10', 55' (ph.đ.)
Vraneš  46'
Trại huấn luyện LĐBĐ Montenegro, Podgorica
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)

Liên quan

Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_U-17_châu_Âu_2016 http://www.rsssf.com/tablese/eur-women-u17-2016.ht... http://www.uefa.com/womensunder17/index.html http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=1771... http://www.uefa.com/womensunder17/news/newsid=2170... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc... http://www.uefa.com/womensunder17/season=2016/matc...